Subscribe

RSS Feed (xml)

Powered By

Skin Design:
Free Blogger Skins

Powered by Blogger

Thứ Hai, 27 tháng 7, 2009

NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH BỎ TÚI

A

Arcording to ...: Theo ...
As far as I know: Theo như tôi được biết


B
Be of my age: Cỡ tuổi tôi
Beat it: Đi ch khác chơi
Big mouth: Nhi
u chuyn
By the way: À này, Nhân tiện

Be my guest: T
nhiên
Break it up: D
ng tay

But frankly speaking: Thành thật mà nói


C

Come to think of it: Nghĩ
kỹ thì
Can't help it: Không th
nào làm khác hơn
Come on: Thôi mà
gng lên, c lên
Cool it: Đ
ng nóng
Come off it: Đ
ng xo
Cut it out: Đ
ng giỡ
n nữa, ngưng li

D

Dead End: Đ
ường cùng
Dead meat: Ch
ết chc
Down and out: Th
t bi hoàn toàn
Down the hill: Già

Don't bother: Đ
ng bn tâm
Don't peep!: Đừng nhìn lén
Do you mind?: Tôi có làm phiền bạn không?

Don't be nosy: Đ
ng nhiu chuyn
Do as I say: Làm theo tôi

E

F


For better or for worst: Ch
ng biết là tt hay là xu
For what: Đ làm gì?


G

Good for nothing: Vô d
ng
Go ahead: Đằng trước

God knows: Tr
i biết
Go for it: Hã
y th xem


K

Keep out of touch: Đ
ng đng đến

H

How's it going?: Dạo này ra sao?
How cute!: Ngộ nghĩnh, dễ thương
Hang in there/ Hang on: Đi tí, gng lên
Hold it: Khoan
Help yourself: T
nhiên
Take it easy: T
t


I

I see: Tôi hi
u
it's all the same: Cũng
vy thôi mà
I 'm afraid: R
t tiếc tôi...
It beats me: Tôi chịu
(không biết)
I was just thinking: Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
I was just daydreaming: Tôi chỉ đãng chí chút thôi
Is that so?: Vậy hả?
I guess so: Tôi đoán vậy
I can't say for sure: Tôi không thể nói chắc chắn được



J

Just for fun: Giỡn
chơi thôi
Just looking: Ch
xem chơi thôi
Just kidding / just joking: Nói ch
ơi thôi


L


Last but not least: Sau cùng nh
ưng không kém phn quan trng
Little by little: T
ng li, tng tý
Let me go: Đ
tôi đi
Let me be: K
tôi
Long time no see: Lâu quá không g
p

M

Make yourself at home: C
t nhiên
Make yourself comfortable: C
t nhiên
My pleasure: Hân h
nh

O

Of course: Dĩ nhiên
Out of order
: H
ư, hng
Out of luck: Không may
Out of question: Không th
được
Out of the blue: B
t ng, bt thình lình
Out of touch
: Không còn liên lc
One way or another: Không b
ng cách này thì bng cách khác
One thing lead to another: H
ết chuyn này đến chuyn khác
P

Piece of cake: Dễ
thôi mà, dễ ợt
Poor thing: Th
t ti nghip

N

Nothing: Không có gì
Nothing much: Không có gì mới cả
Not at all: Không có gì (Trả lời Khi ai đó cám ơn)

No choice: H
ết cách,
No hard feeling: Không gi
n ch
Not a chance: Ch
ng bao gi
Now or never: ngay bây gi
hoc chng bao gi
No way out/ dead end: không l
i thoát, cùng đường
No more: Không hơn
No more, no less: Không h
ơn, không kém
No kidding ?: Không nói ch
ơi ch ?
Never say never: Đ
ng bao gi nói chng bao gi
none of your business: Không ph
i chuyn ca bạn
No way: Còn lâu
No problem: D
thôi
No offense: Không ph
n đi

S

So?: V
y thì sao?
So So: Th
ường thôi
So what?: V
y thì sao?
Stay in touch: Giữ
liên lc
Step by step: T
ng bước mt
See ?: Th
y chưa?
Sooner or later: S
m hay mun
Shut up !: Im Ngay
Speak up: Nói to lên

T

That's all: Có th
ế thôi, ch vy thôi
Too good to be true: Thi
t khó tin
Too bad: Ráng chi

The sooner the better: Càng s
m càng tt
Take it or leave it: Ch
u hay không

Y


You see: Bạn th
y đó
You better believe it: Tốt hơn bạn nên tin nó

W


What for?: Đ làm gì?
What's up?: Có chuyện gì vậy?
What a jerk!: Thật đáng ghét
What have you been doing?: Dạo này đang làm gì?
What's on your mind? Bạn đang lo lắng điều gì vậy?
Well?: Sao h?
Well Then: Nh
ư vy thì
Who knows: Ai bi
ết
Way to go: Khá l
m, được lm
Why not ?: T
i sao không ?
White lie: Ba x
o

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét